Máy hiện sóng số hỗn hợp UNI-T MSO3054HD (500MHz, 12 Bit, 2.5GSa/s, 500Mpts, 4+16CH, MSO)
Chứng nhận: CE/cETLus/UKCA
- Tra cứu thông tin bảo hành: baohanh.nhatminhESC.com tại đây.
- Xem sản phẩm tại website nhà sản xuất: MSO3054HD tại đây.
- Xem sản phẩm tại website Uni-Trend VN: MSO3054HD tại đây.
- Tải hướng dẫn sử dụng (tiếng Anh): English Manual tại đây.
- Tải phần mềm PC: Interface Software tại đây.
- Tải phần mềm hệ thống: MSO3054HD Firmware tại đây.
- Tải hướng dẫn sử dụng phần mềm: MSO3054HD tại đây.
Giới thiệu về sản phẩm: MSO3054HD là máy hiện sóng đa năng và mạnh mẽ, có độ phân giải cao tích hợp 4 kênh tín hiệu, một máy phân tích logic 16 kênh và một máy phát dạng sóng tùy chỉnh 2 kênh. Được trang bị ADC độ phân giải 12 bit R12™, máy có thể nâng cao độ phân giải lên 16 bit thông qua ERES (độ phân giải nâng cao). Máy có tốc độ lấy mẫu tối đa là 2,5 GSa/giây, độ sâu bộ nhớ là 500 Mpts và tốc độ thu dạng sóng là 1.500.000 wfms/giây, đảm bảo phân tích dạng sóng chất lượng cao. MSO3054HD hỗ trợ 12 loại kích hoạt và 12 loại dữ liệu giao thức (tùy chụn phụ kiện), và có thể điều khiển từ xa thông qua WebServer. Máy phù hợp cho nhiều nhiệm vụ thử nghiệm và phân tích khác nhau trong các lĩnh vực như y tế, thiết bị công suất thấp, mạch tích hợp, nguồn điện có độ chính xác cao, điện và điện tử ô tô.
Thông số kỹ thuật |
MSO3054HD |
Băng thông |
500MHz |
Số Kênh |
4 kênh tín hiệu, một máy phân tích logic 16 kênh và một máy phát dạng sóng tùy chỉnh 2 kênh |
Tốc độ lấy mẫu |
2,5GSa/giây |
Rise time |
≤0,80ns |
Độ sâu bộ nhớ |
500Mpts |
Tốc độ thu sóng |
1.500.000wfms/giây (chế độ tuần tự) |
Tỷ lệ dọc (V/div) |
500μV/div đến 10V/div |
Đầu vào ghép nối |
DC, AC, GND |
Các loại kích hoạt |
Nhiều loại kích hoạt bao gồm kích hoạt cạnh, độ rộng xung, video và vùng... |
Các phép toán |
A+B, A-B, A×B, A÷B, Nâng cao, bộ lọc |
Đo lường tự động |
54 thông số |
Bộ đếm tần số |
200MHz |
Các chức năng đặc biệt |
Màn hình đa cửa sổ, Máy phát sóng chức năng kênh đôi/tùy ý, Chức năng phân tích, vòng lặp kiểm tra biểu đồ Bode, Ghi lại dạng sóng thời gian thực bằng phần cứng không bị gián đoạn, FFT nâng cao lên đến 4M điểm, Máy đo tần số phần cứng 7 chữ số đa kênh, Nhiều loại kích hoạt, Chức năng kích hoạt và giải mã giao thức, Bộ kích hoạt vùng để thu các tín hiệu rời rạc và phức tạp, Nhiều giao diện ngoại vi, WebServer tích hợp để truy cập và điều khiển thiết bị |
Tính năng |
Màn hình |
Màn hình cảm ứng điện dung HD 10,1 inch 1280x800, 24-bit |
Phần mềm |
Phần mềm máy |
Giao thức |
RS232 UART I2C SPI RS422 RS485. ( tùy chọn CAN, CAN-FD, FlexRay, SENT Âm thanh, MIL-STD-1553B, ARNIC429, Manchester) |
Giao diện |
USB Host/Device, LAN, EXT Trig, AUX Out, Gen Out, HDMI |
Trở kháng đầu vào |
Kênh analog:1 MΩ±2%. 18pF±3pF. Kênh kỹ thuật số: 101 kΩ±1%. 9pF±1pF |
Đặc điển chung |
Nguồn điện sử dụng |
100 V đến 240 VAC (dao động: ±10%), 50 Hz/60 Hz |
Màu sắc sản phẩm |
Đen, xám |
Trọng lượng của sản phẩm |
3,83kg |
Kích thước sản phẩm |
364mm×209mm×106mm |
Phụ kiện tiêu chuẩn |
Dây nguồn, Cáp USB 3.0, dây BNC, dây BNC - cá sấu, dây đo máy hiện sóng |
Đóng gói tiêu chuẩn |
Hộp catong, hướng dẫn sử dụng |
Số lượng sản phẩm đóng gói theo thùng NSX |
1C |